Cùng Hikari tìm hiểu những câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Nhật nhé!
-
うそつき: Nói dối.
-
うそをつく: Nói dối.
-
うそばかり: Toàn nói dối.
-
うそばかりいないで: Đừng có suốt ngày nói dối vậy.
-
うるさい。だまれ: Ồn thế. Im đi!
-
しょうじきにはなして: Hãy nói chuyện thành thật đi.
-
わがままにふるまっちゃだめだ: Không được xử sự ích kỷ.
-
いいかげんにしろ: Vừa phải thôi.
-
無恥(むち): Không biết xấu hổ.
-
むりだ: Vô ích thôi!
-
ごめんください? Có ai ở nhà không?
-
ごめん: Xin lỗi.
-
めをさまして: Dậy đi.
-
やかましい: Lắm mồm quá
-
はなしくらいきけよ: Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
-
かえせ: Trả đây!
-
はじめるぞ: Bắt đầu thôi!
-
うれしい: Vui quá!
-
がんばらなくちゃ: Phải cố hết sức thôi!
-
げんきないね: Trông cậu không được khỏe lắm.
-
なんでもしらんない: Cái gì cũng không biết.
-
わかんない: Không hiểu
-
わがままいうな: Đừng ích kỉ vậy nữa!
-
よくいうぜ: Nói thì hay lắm!
-
ちゅうこくしてるんだ: Tôi cảnh cáo cậu đấy!
-
だまれ: Im đi!
-
ほっといてくれ: Để cho tôi yên.
-
おどろいた: Hết cả hồn.
-
どけ: Tránh ra!
-
ついてこないで: Đừng đi theo tôi.
-
やってみろ: Làm thử đi.
-
やめろ: Dừng lại đi.
-
すきにしろ: Thích làm thì tùy
-
どうするんだ? : Cậu tính sao đây?
-
もういい: Đủ rồi đó.
-
しっかりしなさい: Bình tĩnh lại đi.
-
かっこいい: Ngầu quá đi!
-
私のせいか? : Là lỗi của mình sao?
-
なにしにきたんだよ: Cậu đến đây làm gì vậy?
-
やっぱりそうか: Quả nhiên là vậy.
-
場かなことしないで: Đừng làm trò ngu ngốc nữa.
-
まけるもんか: Tôi sẽ không thua đâu.
-
しんじられない: Thật không thể tin nổi.
-
へんなヤツ: Đúng là kẻ kì lạ.
-
あたりまえだよ: Đương nhiên rồi.
-
いそげ: Nhanh lên!
-
しんぱいしないで: Đừng lo lắng!
-
じょうだんでしょう: Đang đùa chắc?
-
わたしはそうおもいません: Tôi không nghĩ như vậy.
-
いつもお世話になっております: Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ.
————————————————————————–