Nắm chắc trạng từ N3 sẽ giúp bạn rất nhiều trong bài thi JLPT, đặc biệt là các phần đọc hiểu và nghe hiểu. Cùng Hikari bỏ túi 10 trạng từ quan trọng dưới đây nhé. 既に (すでに ) Ý nghĩa: Đã (làm gì) rồi Dùng để nhấn mạnh những việc đã làm (không đề […]
Category Archives: Các khoá học
Cùng Hikari tìm hiểu về chủ đề từ vựng cơ thể con người nhé!!! Từ vựng về bộ phận đầu 頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo): Đầu 顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu): Khuôn mặt 目 (Me) hoặc アイ (Ai): Mắt 眉 (Mayu): Lông mày 鼻 (Hana): Mũi 鼻孔 (Bikou): Lỗ mũi 口 (Kuchi): Miệng 歯 (Ha): […]
Tạm biệt trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Có nhiều cách để nói lời tạm biệt hay không? Cùng Hikari bỏ túi ngay những lời tạm biệt thông dụng dưới đây để nâng trình tiếng Nhật nhé! 1. さようなら。 Tạm biệt. 2. お先(さき)に失礼(しつれい)します。 Tôi xin phép về trước đây. 3. 今、行(い)って参(まい)ります。 Bây giờ […]
Tiếp tục cùng Hikari tìm hiểu về mẫu cấu trúc phân biệt trong chương tình N2 nhé! Vì rất dễ nhầm lẫn bởi cấu trúc và ý nghĩa nên các bạn hãy nhớ phân biệt chúng một cách cẩn thận nhé!!! 1. ~からには・~からは Ý nghĩa: Vì…nên đương nhiên là…, tuyệt đối là… Câu theo sau […]
Các bạn hẳn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau. Trong bài viết hôm nay Hikari sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và phân biệt những hậu tố chỉ nghề […]
Ngữ pháp là phần vô cùng quan tọng trong việc học tiếng Nhật. Hôm nay, cùng Hikari tìm hiểu một phần trong series ngữ pháp N2 nhé!!! 1.~たしか(~確か) Giải thích: Chắc chắn là…. Ví dụ: Chắc chắn là tôi đã đọc cuốn sách này rồi たしかこの本は読みました Không thể nhớ kỹ nhưng tôi chắc chắn là […]
Ngoài hai mẫu câu から、ので mà chúng ta đã được học trong chương trình sơ cấp, thì còn rất nhiều các mẫu ngữ pháp tiếng nhật vì nên khác mà đôi khi sẽ gây khó khăn cho người học. Do đó, hôm nay hãy cùng DORA tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật chỉ nguyên nhân, […]
Hôm nay, Hikari giới thiệu với các bạn cách sử dụng mẫu ngữ pháp hình như tiếng nhật với ~みたい 、 ~らしい 、 ~っぽい, cùng tìm hiểu mẫu ngữ pháp trung cấp này nhé! 1. Ngữ pháp tiếng Nhật N3 ~みたい Cấu trúc [N / A/ V(普通形)] + みたいだ/ みたいに [N / A/ V (普通形)] […]
Hikari tổng hợp các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, chỉ tính chất, chỉ kích thước trong tiếng Nhật, …. để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tính từ tiếng Nhật cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình … Các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc 1.温かい(あたたかい ): […]
Cùng Hikari tìm hiểu những câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Nhật nhé! うそつき: Nói dối. うそをつく: Nói dối. うそばかり: Toàn nói dối. うそばかりいないで: Đừng có suốt ngày nói dối vậy. うるさい。だまれ: Ồn thế. Im đi! しょうじきにはなして: Hãy nói chuyện thành thật đi. わがままにふるまっちゃだめだ: Không được xử sự ích kỷ. いいかげんにしろ: Vừa […]