CÂU NÓI TRÁCH MÓC AI ĐÓ TRONG TIẾNG NHẬT

Trách

1. どうしてですか。なぜですか。どうして?(Doushite desuka / Naze desu ka / doushite?) : Tại sao chứ?
2. お節介(せっかい)なやつだなあ。(Osekkai na yatsu danaa)  :  Mày đúng là đồ tọc mạch.
3. なんでそんなに厳(きび)しいの?(Nande sonna ni kibi shiino)  : Cậu làm gì mà nóng vậy?
4. 知(し)らない。(Shiranai) : Làm sao mình biết được cơ chứ?
5. そんなことまでしたの?(Sonna koto made shita no)  : Thế mà cậu cũng làm cho được.

6 なんという態度(たいど)だ。(Nan toiu taido da) : Thái độ của cậu đó à?

7. .君(きみ)のようにはならない。(Kimi no you niwa naranai) : Chẳng có ai như cậu cả
8. 何とおっしゃいましたか。Nanto osshai mashita ka? Cậu nói cái gì?
9. 聞(き)きたくない。(Kikitakunai)  : Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. .
10. 失礼(しつれい)な奴(やつ)だ。(Shitsurei na yatsuda)   : Đồ bất lịch sự.

11. 誤解(ごかい)しないでください。(Gokai shinaide kudasai) : Đừng có hiểu sai.

12: 馬鹿(ばか)。(Baka) : Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại
13. 酷(ひどい)。(Hidoi) : Thật kinh khủng.
14. 悪(わる)いね。(Warui ne) : Tệ hại.
15. あなたはおしゃべりだ。(Anata wa oshaberida) : Đồ bép xép
16. 皮肉(ひにく)を言わないで。(Hinikuwo iwanaide)  : Đừng có chế giễu tớ.

————————————————————————–

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI ĐÂY

Nhớ theo dõi HIKARI để cập nhật nhiều kiến thức thú vị nhé!

HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtTrụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtVP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtHotline: 0902 390 885
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtĐiện thoại: (028) 3849 7875
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtWebsite : www.hkr.edu.vn