Trong cuộc sống không một ai là hoàn hảo cả bạn phải nhận những lời trách móc hay những lời chỉ trích mới giúp bản thân rút kinh nghiệm thay đổi và phát triển bản thân được. Dưới đây là một số mẫu câu nói trách móc ai đó trong tiếng Nhật, cùng Hikari tìm hiểu nhé!!!
1. どうしてですか。なぜですか。どうして?(Doushite desuka / Naze desu ka / doushite?) : Tại sao chứ?
2. お節介(せっかい)なやつだなあ。(Osekkai na yatsu danaa) : Mày đúng là đồ tọc mạch.
3. なんでそんなに厳(きび)しいの?(Nande sonna ni kibi shiino) : Cậu làm gì mà nóng vậy?
4. 知(し)らない。(Shiranai) : Làm sao mình biết được cơ chứ?
5. そんなことまでしたの?(Sonna koto made shita no) : Thế mà cậu cũng làm cho được.
6 なんという態度(たいど)だ。(Nan toiu taido da) : Thái độ của cậu đó à?
7. .君(きみ)のようにはならない。(Kimi no you niwa naranai) : Chẳng có ai như cậu cả
8. 何とおっしゃいましたか。Nanto osshai mashita ka? Cậu nói cái gì?
9. 聞(き)きたくない。(Kikitakunai) : Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. .
10. 失礼(しつれい)な奴(やつ)だ。(Shitsurei na yatsuda) : Đồ bất lịch sự.
11. 誤解(ごかい)しないでください。(Gokai shinaide kudasai) : Đừng có hiểu sai.
12: 馬鹿(ばか)。(Baka) : Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại
13. 酷(ひどい)。(Hidoi) : Thật kinh khủng.
14. 悪(わる)いね。(Warui ne) : Tệ hại.
15. あなたはおしゃべりだ。(Anata wa oshaberida) : Đồ bép xép
16. 皮肉(ひにく)を言わないで。(Hinikuwo iwanaide) : Đừng có chế giễu tớ.
————————————————————————–