Category Archives: Trình độ N5

Kính Ngữ, Khiêm Nhường Ngữ, Thể Lịch Sự Trong Tiếng Nhật

Kn

Việc sử dụng tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ, thể lịch sự không chỉ thể hiện sự tôn trọng với đối phương mà còn thể hiện phần nào khả năng tiếng Nhật của bản thân. Cùng Hikari tìm hiểu nhé!!! Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) được chia thành 3 loại chính: – Tôn kính […]

MUÔN VÀN KIỂU NÓI “ĐÃ HIỂU” TRONG TIẾNG NHẬT

đã Hiểu

Tiếng Nhật có nhiều câu nói có cùng ý nghĩa nhưng cách sử dụng khác nhau! Bạn có biết ngoài câu “わかりました“ vẫn có rất nhiều cách nói với ý nghĩa “Đã hiểu” với cách sử dụng khác nhau? Cùng Hikari tìm hiểu thêm nhé!!! Bạn có biết ngoài câu “わかりました“ vẫn có rất nhiều […]

Tổng hợp tài liệu giúp bạn học tốt tiếng Nhật

Tổng Hợp Tài Liệu Học Tốt Tiếng Nhật

Tổng hợp tài liệu học tiếng Nhật liên quan đến từ vựng tiếng Nhật, ngữ pháp tiếng Nhật, kanji, giáo trình tiếng Nhật, từ vựng chuyên ngành tất cả các trình độ N5, N4, N3, N2, N1. Đây là nguồn tài liệu không thể thiếu khi học tiếng Nhật, các bạn có thể tải về […]

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách Con Người

Từ Vựng Chủ Đề Tính Cách Con Người

Cùng Hikari luyện tập từ vựng thông qua chủ đề tính cách con người nhé!!! Từ vựng tiếng Nhật về tính cách tích cực 真面目 (まじめ): nghiêm túc 面白い (おもしろい): thú vị 熱心 (ねっしん): nhiệt tình 明るい (あかるい): vui vẻ 冷静 (れいせい): điềm tĩnh 大胆 (だいたん): táo bạo, gan dạ まめ: chăm chỉ 厳しい (きびしい): […]

Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể người

1

Cùng Hikari tìm hiểu về chủ đề từ vựng cơ thể con người nhé!!! Từ vựng về bộ phận đầu 頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo): Đầu 顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu): Khuôn mặt 目 (Me) hoặc アイ (Ai): Mắt 眉 (Mayu): Lông mày 鼻 (Hana): Mũi 鼻孔 (Bikou): Lỗ mũi 口 (Kuchi): Miệng 歯 (Ha): […]

Cách dùng trợ từ に , で trong tiếng Nhật

Nide

Trong ngôn ngữ Nhật mà chúng ta luyện tập hàng ngày có rất nhiều trợ từ. Và một trợ từ cũng có rất nhiều cách sử dụng khác nhau. Vậy, cùng Hikari tìm hiểu về cách dùng các trợ từ này nhé!!! I. Cách dùng trợ từ に  1. Biểu thị thời gian 毎晩9時に寝ている。  Mỗi […]

20 Cách Nói Lời Tạm Biệt Trong Tiếng Nhật

20 Cách Nói

Tạm biệt trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Có nhiều cách để nói lời tạm biệt hay không? Cùng Hikari bỏ túi ngay những lời tạm biệt thông dụng dưới đây để nâng trình tiếng Nhật nhé! 1. さようなら。 Tạm biệt. 2. お先(さき)に失礼(しつれい)します。 Tôi xin phép về trước đây. 3. 今、行(い)って参(まい)ります。 Bây giờ […]

Phân biệt hậu tố chỉ nghề nghiệp

Phân Biệt

  Các bạn hẳn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau. Trong bài viết hôm nay Hikari sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và phân biệt những hậu tố chỉ nghề […]

Các Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Nhật

Tttn

Hikari tổng hợp các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, chỉ tính chất,  chỉ kích thước trong tiếng Nhật, …. để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tính từ tiếng Nhật cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình … Các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc 1.温かい(あたたかい ): […]

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thực Phẩm

1

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thực Phẩm . Thực phẩm là nguồn thức ăn xung quanh ta và rất đa dạng phong phú. Cùng Hikari tìm hiểu về chủ đề thực phẩm trong tiếng Nhật nhé. 1. Từ vựng về Gạo (米) 米(こめ): gạo もち米(もちこめ): gạo nếp 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu […]

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn hãy điền đầy đủ các thông tin nhé!