Lễ hội Việt Nam phiên âm ra tiếng Nhật
Cùng Hikari tìm hiểu về tên gọi của các lễ hội của nước ta được phiên âm sang tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé!!!
1. 西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch
2. 旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
3. お正月(しょうがつ): Tết
4. 元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu
5. フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương
6. フオン祭(まつ)り: Lễ hội đền Hùng
7. ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam
8. リム祭(まつ)り: Hội Lim
9. 寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực
10. ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam
11. 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam
12. 国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động
13. 釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản
14. 国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi
15. 中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan
16. 戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ
17. 建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh
18. 国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ
19. 中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu
20. 8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8
21. ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam
22. 首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội
23. ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
24. ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
25. ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam
26. ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
27. クリスマス: Giáng sinh
————————————————————————–