Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy xin cung cấp một số từ vựng và câu thể hiện cảm xúc trong tiếng Nhật.
Hi vọng chia sẽ này có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ cũng như tự tin trong giao tiếp thông qua một số câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản hay sử dụng khi thể hiện cảm xúc – tâm trạng của bản thân.

Trạng từ về cảm xúc trong tiếng Nhật
Từ Vựng | Hội thoại |
嬉しい (うれしい) vui sướng, hạnh phúc |
なんか嬉しすぎて顔のニヤニヤが止まらない. nanka ureshisugite kao no niyaniya ga tomaranai. Vì quá vui mà tôi cười ngặt nghẽo. |
大人しい (おとなしい) hiền lành, ngoan ngoãn |
大人しい子が怒ると怖い. otonashii ko ga okoru to kowai. Nếu đứa trẻ hiền lành mà nổi giận thì đáng sợ lắm. |
面白い (おもしろい) thú vị |
面白いシーンが撮れました! omoshiroi shiin ga toremashita. Tôi đã chụp được quang cảnh thú vị |
怖い (こわい) đáng sợ |
鍵をかけておけば、怖いことはないさ。 kagi o kakete okeba, kowai koto wa nai sa. Nếu khóa cửa kĩ thì không việc gì phải sợ. |
格好いい (かっこういい) Bảnh bao, đẹp |
格好いい人としか付き合いたくない. kakkou ii hito to shika tsukiaitakunai. tôi chỉ muốn hẹn hò với những anh chàng bảnh trai |
悲しい (かなしい) buồn |
いまでも時々、とっても悲しくなるよ. imademo tokidoki, tottemo kanashiku naru yo. Ngay cả bây giờ, thỉnh thoảng tôi vẫn cảm thấy rất buồn về điều đó. |
眠い (ねむい) buồn ngủ |
眠くなったから、顔を洗いに行った. nemukunatta kara, kao o arai ni itta. Vì cảm thấy buồn ngủ nên tôi đã đi rửa mặt |
![]() Trạng từ về cảm giác trong tiếng Nhật |
|
恥ずかしい (はずかしい) xấu hổ, Ngại ngùng |
男の子とは恥ずかしくて話せないの. otoko no ko towa hazukashikute hanasenai no. Vì ngại ngùng mà tôi không thể nói chuyện với bé trai đó. |
うんざりする nhàm chán |
毎晩あの廊下を歩くのは、もううんざりしてきた. maiban ano rouka o aruku no wa, mou unzari shite kita. Tôi đã bắt đầu thấy nhàm chán với việc đi bộ hành lang kia mỗi buổi tối |
がっかりする Thất vọng |
君はがっかりしてるんじゃないだろうな? kimi wa gakkari shiterun janai darou na. Chẳng phải là cậu đang thất vọng hay sao? |
疲れる (つかれる) mệt mỏi |
疲れきった両足を火の前にのばした。 tsukarekitta ryouashi o hi no mae ni nobashita. Tôi duỗi thẳng đôi chân mệt nhoài phía trước ngọn lửa. |
楽しい (たのしい) vui vẻ |
夏休みは、楽しかったか? natsuyasumi wa, tanoshikatta ka. Kỳ nghỉ hè của bạn có vui không? |
混乱する (こんらんする) bối rối, Hỗn loạn |
あなたは混乱している. anata wa konran shite iru. Bạn đang bối rối |
寂しい (さびしい) Buồn |
あなたがいなくて寂しかったわ! anata ga inakute sabishikatta wa. Tôi sẽ buồn nếu không có bạn |
素晴らしい (すばらしい) Tuyệt vời |
女性は、すばらしい美人であった。 josei wa, subarashii bijin de atta. Phụ nữ là những mỹ nhân tuyệt vời. |
満足する (まんぞくする): thỏa mãn, hài lòng |
これで満足したか? kore de manzoku shita ka. Đến đây bạn đã hài lòng chưa? |
心配する (しんぱいする) Lo lắng |
私がどんなに心配したか、あなた、わかってるの? watashi ga donna ni shinpai shita ka, anata, wakatteru no. Bạn có biết tôi đang lo lắng như thế nào không ? |