Buồn trong tiếng Nhật là 悲しい(かなしい), ngoài ra còn một số từ khác cũng diễn tả tâm trạng buồn. Hãy cùng Hikari tìm hiểu nhé! “Buồn” tiếng Nhật là gì? Buồn thì cũng có nhiều trạng thái buồn, có nhiều từ diễn tả tâm trạng buồn tùy vào từng mức độ: 悲しい(かなしい): Từ này được […]
Category Archives: Tiếng nhật sơ cấp
Cùng Hikari học cách phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật với「もの」 nhé! 1. V (普通形)・Aい/Aな (な・である) + もの の N (普通形)・A(なだ) + とはいう + もの の Ý nghĩa: mặc dù, tuy vậy, nhưng mà Ví dụ: たばこは体に悪いとわかってはいるものの、なかなかやめられない。 2. V / A (普通形) + ものだ・ではない (Bổ nghĩa cho N) Ý nghĩa: là đương nhiên, nên/không nên. […]
Tổng hợp trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật. Cùng Hikari luyện tập nhé!!! 1. 未だ/mada/: vẫn, chưa 2. 前に/mae ni/: trước đây 3. 昔/mukashi/: trước đây, ngày xưa 4. 殆ど ~ない /hotondo ~nai/: hầu như không có, hiếm khi 5. 結局/kekkyoku/: cuối cùng 6. 後で/ato de/: sau này 7. 二週に一度/nishuu ni ichido/: […]
Trong giao tiếp hàng ngày chúng ta sẽ thường sử dụng rất nhiều câu hỏi hay câu trả lời ngắn gọn nhằm cung cấp thông tin nhanh chóng đến người đối diện. Vậy tôi không biết tiếng Nhật là gì? Cùng Hikari tìm hiểu ngay nhé! Tôi không biết tiếng nhật là gì? Tôi không […]
Hôm nay cùng Hikari tìm hiểu 4 cách phân biệt は/が cơ bản nhất nhé !!! CÁCH 1: Dựa theo thông tin mới hoặc thông tin cũ. A: しゃちょうはだれですか。Giám đốc là ai vậy? B: しゃちょうはたなかさんです。Giám đốc là anh Tanaka. → Câu trên là câu có vị ngữ là từ để hỏi, là dạng câu có […]
1. Vる・Vない + つもり :Định…, dự định ・Diễn tả ý chí dự định của 1 người nào đó, dùng cho cả ngôi số 1 và ngôi số 3. VD: 私は今年の夏休み海外旅行へ 行くつもりです。 Hè này tôi định đi du lịch nước ngoài. 2. Vる+ つもりはない :Không có ý định ・Nhấn mạnh ý nghĩa rằng bản thân không có ý […]
Một mùa hè nữa lại đến với đất nước mặt trời mọc. Mùa hè ở Nhật Bản vừa nắng nóng vừa có độ ẩm cao nên có lẽ bạn sẽ nghe được rất nhiều từ tượng thanh tiếng Nhật thú vị trong suốt mùa hè khi sinh sống và làm việc tại đây. Hãy cùng […]
Cùng Hikari luyện tập từ vựng thông qua chủ đề tính cách con người nhé!!! Từ vựng tiếng Nhật về tính cách tích cực 真面目 (まじめ): nghiêm túc 面白い (おもしろい): thú vị 熱心 (ねっしん): nhiệt tình 明るい (あかるい): vui vẻ 冷静 (れいせい): điềm tĩnh 大胆 (だいたん): táo bạo, gan dạ まめ: chăm chỉ 厳しい (きびしい): […]
Cùng Hikari tìm hiểu về chủ đề từ vựng cơ thể con người nhé!!! Từ vựng về bộ phận đầu 頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo): Đầu 顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu): Khuôn mặt 目 (Me) hoặc アイ (Ai): Mắt 眉 (Mayu): Lông mày 鼻 (Hana): Mũi 鼻孔 (Bikou): Lỗ mũi 口 (Kuchi): Miệng 歯 (Ha): […]
Các bạn hẳn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau. Trong bài viết hôm nay Hikari sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và phân biệt những hậu tố chỉ nghề […]