Tổng Hợp Từ Vựng Với Hán Tự Tuyết 雪

Tổng Hợp Từ Vựng Với Hán Tự Tuyết 雪

Hán tự là một phần quan trọng và làm cho mọi người rất khó khăn trong việc ghi nhớ. Cùng Hikari  nâng cao vốn từ vựng với hán tự Tuyết 雪  nhé!

冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng

初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết đầu tiên của mùa đông hoặc năm mới.

吹雪(ふぶき): Bão tuyết.

斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.

新雪(しんせつ): Lớp tuyết mới rơi xuống và đọng lại.

春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.

根雪(ねゆき): Tuyết rơi xuống và đọng lại, chưa tan hết.

残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại

氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết

泡雪(あわゆき): Những hạt tuyết nhỏ xíu, rất dễ tan

深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống

白雪(はくせつ・しらゆき): Tuyết trắng xóa

眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết

積雪(せきせつ): Tuyết rơi xuống và đọng lại

細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ

豪雪(ごうせつ): tuyết lớn

降雪(こうせつ): tuyết rơi

雪代(ゆきしろ): tuyết tan đi, nước sông bắt đầu chảy lại

雪冤(せつえん): sự bào chữa, chứng minh sự vô tội

雪原(せつげん): một vùng rộng lớn phủ đầy tuyết, đồng tuyết, băng nguyên

雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất

雪沓(ゆきぐつ): giày đi tuyết bằng cói kiểu Nhật

雪洞(せつどう): hang động tuyết

雪洞(ぼんぼり) : đèn dầu nhỏ

雪消(ゆきげ): tuyết tan

雪渓(せっけい): thung lũng tuyết

雪礫(ゆきつぶて) : quả cầu tuyết, bóng tuyết

雪肌(せっき): bề mặt của lớp tuyết đọng

雪膚(せっぷ) : da trắng như tuyết

雪辱(せつじょく): sự thanh minh, đính chính về danh dự, sự đến bù thiệt hại

雪隠(せっちん): nhà về sinh kiểu cũ

雪駄(せった): dép xỏ ngón kiểu Nhật

霜雪(そうせつ): sương và tuyết

雪花菜(きらず): bã đậu, phần cặn còn lại sau khi làm đậu phụ 

粗目雪(ざらめゆき): hạt tuyết, bông tuyết

雪風巻(ゆきしまき): bão gió tuyết

噴雪花(ゆきやなぎ): Hoa Yukinagi

地吹雪(じふぶき): Tuyết đọng trên mặt đất bị một trận gió lớn thổi tung lên.

雪月花(せつげっか): Tuyết – Nguyệt – Hoa (Tuyết mùa đông, Trăng mùa thu, Hoa mùa xuân, ba hình ảnh đại diện cho vẻ đẹp riêng của các mùa trong năm)

牡丹雪(ぼたんゆき): Tuyết rơi xuống đọng lại thành mảng tuyết lớn

太平雪(たびらゆき): Cả một vùng tuyết phủ bạc trắng

小米雪(こごめゆき): tuyết rơi thành từng hạt nhỏ li ti như hạt gạo

雪上藻(せつじょうそう): loại tảo, rong lớn lên trên tuyết, băng

雪中花(せっちゅうか): hoa loa kèn (hoa trong tuyết)

雪化粧(ゆきげしょう): một vật bị che phủ bởi màn tuyết trắng

雪吹雪(ゆきふぶき): bão tuyết dữ dội 

雪女郎(ゆきじょろう): ma nữ tuyết thường ra ngoài vào buổi đêm

雪景色(ゆきげしき): khung cảnh tuyết rơi

雪月夜(ゆきづきよ): đêm trăng có tuyết rơi

雪模様(ゆきもよう): trời có dấu hiệu tuyết rơi

雪灯籠(ゆきどうろう): loại đèn được đóng chắc lại bằng tuyết, đốt lửa ở giữa.

————————————————————————–

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI ĐÂY

Nhớ theo dõi HIKARI để cập nhật nhiều kiến thức thú vị nhé!

HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtTrụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtVP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtHotline: 0902 390 885
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtĐiện thoại: (028) 3849 7875
Phương Ngữ Trong Tiếng NhậtWebsite : www.hkr.edu.vn