Bài viết này bao gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề về trường học ở Nhật Bản.
Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.
Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.

Bạn đã thấy những bộ đồng phục ở trường học của Nhật Bản trong phim truyền hình hay phim hoạt hình? Tôi nghĩ rằng Nhật Bản là đất nước có đồng phục học sinh thiết kế đẹp nhất trên thế giới. Ví dụ, các bộ trang phục thủy thủ cho các cô gái. Một số nữ sinh Nhật thích mặc đồng phục học sinh của họ ngay cả khi họ không ở trong trường.
Hãy bắt đầu vào từ vựng để biết thêm về những thứ liên quan đến trường học ở Nhật Bản cùng Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy nhé các bạn!
Kanji | Hiragana / Katakana | Phiên âm | Tiếng Việt |
学校 | がっこう | gakkou | Trường học |
幼稚園 | ようちえん | youchi en | Trường mẫu giáo |
小学校 | しょうがっこう | shou gakkou | Trường tiểu học/cấp 1 |
中学校 | ちゅうがっこう | chuu gakkou | Trường trung học cơ sở/cấp 2 |
高等学校 | こうとうがっこう | koutou gakkou | Trường trung học/cấp 3 |
高校 | こうこう | koukou | Trường trung học/cấp 3 |
大学 | だいがく | daigaku | Trường đại học |
大学院 | だいがくいん | daigaku in | Trường sau đại học |
公立学校 | こうりつがっこう | kouritsu gakkou | Trường công |
私立学校 | しりつがっこう | shiritsu gakkou | Trường tư |
夜学校 | やがっこう | ya gakkou | Trường ban đêm |
塾 | じゅく | juku | Trung tâm học thêm |
校長 | こうちょう | kouchou | Hiệu trưởng |
教頭 | きょうとう | kyoutou | Phó hiệu trưởng |
先生 | せんせい | sensei | Giáo viên |
教師 | きょうし | kyoushi | Giáo viên |
学生 | がくせい | gakusei | Học sinh |
留学生 | りゅうがくせい | ryuu gakusei | Lưu học sinh |
同級生 | どうきゅうせい | dou kyuu sei | Bạn cùng trường |
クラスメート | kurasume-to | Bạn cùng lớp | |
義務教育 | ぎむきょういく | gimu kyouiku | Giáo dục bắt buộc |
制服 | せいふく | seifuku | Đồng phục |
入学 | にゅうがく | nyuu gaku | Nhập học |
卒業 | そつぎょう | sotsugyou | Tốt nghiệp |
試験 | しけん | shiken | Thi cử |
テスト | tesuto | Kiểm tra | |
中間試験 | ちゅうかんしけん | chuukan shiken | Thi giữa kỳ |
期末試験 | きまつしけん | kimatsu shiken | Thi cuối kỳ |
受験 | じゅけん | juken | Dự thi |
授業 | じゅぎょう | jugyou | Bài giảng, bài học |
宿題 | しゅくだい | shukudai | Bài tập |
質問 | しつもん | shitsumon | Câu hỏi |
練習問題 | れんしゅうもんだい | renshuu mondai | Câu hỏi luyện tập |
辞書 | じしょ | jisho | Tự điển |
教科書 | きょうかしょ | kyouka sho | Sách giáo khoa |
参考書 | さんこうしょ | sankou sho | Sách tham khảo |
ノート | no-to | Vở, tập | |
計算器 | けいさんき | keisan ki | Máy tính |
鉛筆 | えんぴつ | enpitsu | Bút chì |
消しゴム | けしゴム | keshi gomu | Tẩy, gôm |
ペン | pen | Bút bi | |
定規 | じょうぎ | jougi | Thước kẻ |
本 | ほん | hon | Sách |
本棚 | ほんだな | hondana | Kệ sách |
黒板 | こくばん | kokuban | Bảng đen |
ホワイトボード | howaito bo-do | Bảng trắng | |
チョーク | cho-ku | Phấn | |
マーカー | ma-ka- | Bút dạ | |
机 | つくえ | tsukue | Bàn học, bàn làm việc |
椅子 | いす | isu | Ghế |
テーブル | te-buru | Bàn | |
国語 | こくご | kokugo | Quốc ngữ (tiếng Nhật) |
英語 | えいご | eigo | Tiếng Anh |
科学 | かがく | kagaku | Khoa học |
化学 | かがく | kagaku | Hóa học |
数学 | すうがく | suugaku | Toán học |
物理 | ぶつり | butsuri | Lý học |
生物学 | せいぶつがく | seibutsu gaku | Sinh học |
美術 | びじゅつ | bijutsu | Mỹ thuật |
体育 | たいいく | taiiku | Thể dục |
歴史 | れきし | rekishi | Lịch sử |
地理 | ちり | chiri | Địa lý |
経済 | けいざい | keizai | Kinh tế |
文学 | ぶんがく | bun gaku | Văn học |
音楽 | おんがく | on gaku | Âm nhạc |
工学 | こうがく | kou gaku | Công nghệ |
医学 | いがく | i gaku | Y học |
建築学 | けんちくがく | kenchiku gaku | Kiến trúc |
会計学 | かいけいがく | kaikei gaku | Kế toán |
哲学 | てつがく | tetsu gaku | Triết học |
法学 | ほうがく | hou gaku | Luật |
専攻 | せんこう | senkou | Chuyên ngành |
寮 | りょう | ryou | Ký túc xá |
寄宿舎 | きしゅくしゃ | kishuku sha | Ký túc xá |
図書館 | としょかん | tosho kan | Thư viện |
体育館 | たいいくかん | taiiku kan | Phòng thể dục |
教室 | きょうしつ | kyou shitsu | Lớp học |
事務室 | じむしつ | jimu shitsu | Văn phòng |
実験室 | じっけんしつ | jikken shitsu | Phòng thí nghiệm |





Comments are closed.