Mục lục
Cùng Hikari tìm hiểu những điều thú vị trong thế giới sắc màu nhé!!!
色 (iro/shiki): Màu sắc
色合い ( = iroai): Màu sắc, pha màu.
色が鮮やか( = iro ga azayaka): Màu sắc nổi bật
鮮やかな色 ( = azayakana iro): Màu sắc rực rỡ
色あせた ( = iroaseta): Nhạt màu, phai màu.
色とりどり ( = iro toridori): Nhiều màu sắc
色々 ( = iroiro): Nhiều
色々な ( = iroiro na): Nhiều~
色が濃い ( = iro ga koi): Màu đậm
濃い色 ( = koi iro): Màu đậm
色が薄い (= iro ga usui): Màu nhạt
薄い色 ( = usui iro): Màu nhạt
Từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật
黒 (くろ): Màu đen
白(しろ): Màu trắng
青 (あお): Màu xanh dương
緑 (みどり): Màu xanh lá
褐色 (かっしょく): Màu nâu
灰色 (はいいろ): Màu xám tro
黄色 (きいろ): Màu vàng
赤 (あか): Màu đỏ
橙色 (だいだいいろ): Màu cam
桃色 (ももいろ): Màu hồng
紫 (むらさき): Màu tím
黄緑 (きみどり): Màu xanh lá cây nhạt
茶色 (ちゃいろ): Màu nâu nhạt
水色 (みずいろ): Màu xanh da trời nhạt
コバルトブルー: Màu xanh cô ban
エメラルド: Màu xanh ngọc
黄緑色(きみどりいろ): Xanh đọt chuối
銀色 (ぎんいろ): Màu ánh bạc
金色(きんいろ): Màu ánh kim
コーヒー色(コーヒーいろ): Màu cà phê sữa
真っ黒(まっくろ): Đen kịt
真っ赤(まっか): Đỏ thẫm
白 ( shiro/haku): Màu trắng
銀 (gin): Màu bạc
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề màu sắc
Cách nhanh nhất để bạn sớm học thuộc và sử dụng được những từ vựng này là sử dụng chúng mỗi khi giao tiếp thực tế. Hãy tham khảo một số câu giao tiếp dưới đây nào.
– 雪は何色ですか? 白。Tuyết màu gì? Màu trắng.
⇒ 雪は白い。 Tuyết màu trắng.
– 太陽は何色ですか? 黄色。 Mặt trời màu gì? Màu vàng.
⇒ 太陽は黄色い。 Mặt trời màu vàng.
– オレンジは何色ですか? オレンジ色。 Quả cam màu gì? Màu da cam.
⇒ オレンジはオレンジ色。Quả cam màu da cam.
– さくらんぼうは何色ですか? 赤。 Quả anh đào màu gì? Màu đỏ.
⇒ さくらんぼうは赤い。 Quả anh đào màu đỏ.
– 空は何色ですか? 青。 Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
⇒ 空は青い。 Bầu trời màu xanh nước biển.
– 草は何色ですか? 緑。Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.
⇒ 草は緑。 Cỏ màu xanh lá cây.
– 地面は何色ですか? 茶色。 Đất màu gì? Màu nâu.
⇒ 地面は茶色。 Đất màu nâu.
– 雲は何色ですか? 灰色。 Mây màu gì? Màu xám.
⇒ 雲は灰色。 Mây màu xám.
– イヤは何色ですか? 黒。 Lốp xe màu gì? Màu đen.
⇒ タイヤは黒い。 Lốp xe màu đen.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI ĐÂY





