Hầu hết các màu sắc trong tiếng Nhật được kết thúc với chữ 色 (iro) với một vài trường hợp ngoại lệ.
Màu sắc còn thể hiện sự khác biệt về văn hóa của các nước. Chẳng hạn như trong đám tang của người Nhật thì phải mặc trang phục có màu đen (Ngoài ra còn rất nhiều nguyên tắc khác). Còn màu trắng là màu sắc mang lại sự tốt lành nên luôn được sử dụng trong đám cưới,…
Dưới đây là danh sách các từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật mà trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ cung cấp cho các bạn!
Kanji | Hiragana / Katakana | Phiên âm | Tiếng Việt |
色 | いろ | iro | Màu sắc |
白 | しろ | shiro | Màu trắng |
黒 | くろ | kuro | Màu đen |
赤 | あか | aka | Màu đỏ |
青 | あお | ao | Màu xanh lơ |
緑 | みどり | midori | Màu xanh lá cây |
紫 | むらさき | murasaki | Màu tím |
黄色 | きいろ | ki iro | Màu vàng |
茶色 | ちゃいろ | cha iro | Màu nâu |
金色 | きんいろ | kin iro | Màu bạch kim |
銀色 | ぎんいろ | gin iro | Màu bạc |
桃色 | ももいろ | momo iro | Màu hoa đào |
ピンク | pinku | Màu hồng | |
灰色 | はいいろ | hai iro | Màu xám |
グレー | gure- | Màu xám | |
橙色 | だいだいいろ | daidai iro | Màu cam |
オレンジ | orenji | Màu cam | |
水色 | みずいろ | mizu iro | Màu xanh của nước |
紺色 | こんいろ | kon iro | Màu xanh đậm |
藍色 | あいいろ | ai iro | Màu chàm |
藤色 | ふじいろ | fuji iro | Màu đỏ tía |
焦げ茶色 | こげちゃいろ | kogecha iro | Màu nâu đen |
黄土色 | おうどいろ | oudo iro | Vàng son |
黄緑 | きみどり | ki midori | Màu xanh đọt chuối |
深緑 | ふかみどり | fuka midori | Màu xanh lục sẫm |
ダークグリーン | da-ku guri-n | Màu xanh lá cây đậm | |
ベージュ | be-ju | Màu be | |
朱色 | しゅいろ | shu iro | Màu đỏ tươi |
銅色 | あかがねいろ | akagane iro | Màu đồng |
ライラック | rairakku | Màu hoa cà | |
ターコイズ | ta-koizu | Xanh ngọc |
HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ





Facebook : https://www.facebook.com/HikariAcademy
Email: tuyensinh@hkr.edu.vn