31 Từ vựng màu sắc bằng tiếng Nhật

Hầu hết các màu sắc trong tiếng Nhật được kết thúc với chữ 色 (iro) với một vài trường hợp ngoại lệ.
Màu sắc còn thể hiện sự khác biệt về văn hóa của các nước. Chẳng hạn như trong đám tang của người Nhật thì phải mặc trang phục có màu đen (Ngoài ra còn rất nhiều nguyên tắc khác). Còn màu trắng là màu sắc mang lại sự tốt lành nên luôn được sử dụng trong đám cưới,…

Dưới đây là danh sách các từ vựng màu sắc trong tiếng Nhậttrung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ cung cấp cho các bạn!

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
いろ iro Màu sắc
しろ shiro Màu trắng
くろ kuro Màu đen
あか aka Màu đỏ
あお ao Màu xanh lơ
みどり midori Màu xanh lá cây
むらさき murasaki Màu tím
黄色 きいろ ki iro Màu vàng
茶色 ちゃいろ cha iro Màu nâu
金色 きんいろ kin iro Màu bạch kim
銀色 ぎんいろ gin iro Màu bạc
桃色 ももいろ momo iro Màu hoa đào
ピンク pinku Màu hồng
灰色 はいいろ hai iro Màu xám
グレー gure- Màu xám
橙色 だいだいいろ daidai iro Màu cam
オレンジ orenji Màu cam
水色 みずいろ mizu iro Màu xanh của nước
紺色 こんいろ kon iro Màu xanh đậm
藍色 あいいろ ai iro Màu chàm
藤色 ふじいろ fuji iro Màu đỏ tía
焦げ茶色 こげちゃいろ kogecha iro Màu nâu đen
黄土色 おうどいろ oudo iro Vàng son
黄緑 きみどり ki midori Màu xanh đọt chuối
深緑 ふかみどり fuka midori Màu xanh lục sẫm
ダークグリーン da-ku guri-n Màu xanh lá cây đậm
ベージュ be-ju Màu be
朱色 しゅいろ shu iro Màu đỏ tươi
銅色 あかがねいろ akagane iro Màu đồng
ライラック rairakku Màu hoa cà
ターコイズ ta-koizu Xanh ngọc
HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
? Trụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
? VP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
☎️ Hotline: 0902 390 885 (Zalo + Viber)
? Điện thoại: (028) 3849 7875
? Website : www.hkr.edu.vn
Email: tuyensinh@hkr.edu.vn