Động Từ Ghép Trong Tiếng Nhật

Tg

Động từ ghép được ghép từ hai động từ khác nhau để diễn tả trạng thái, mục đích… của hành động. Cùng Hikari tìm hiểu nhé!

Động từ ghép là gì? Cách dùng động từ ghép trong tiếng Nhật

Cấu trúc:

V1 ます  +  V2

Động từ ghép trong tiếng Nhật là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại dùng để diễn tả trạng thái, cách thức, đích đến, … của hành động.

Động từ ghép là tự động từ (自動詞) hay tha động từ (他動詞)  tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.

Ví dụ:

抜(ぬ)け出(で)る  (thoát ra) là tự động từ vì 出(で)る là tự động từ.

取(と)り付(つ)ける (lắp đặt) là tha động từ vì 付(つ)ける là tha động từ.

Động từ ghép trong tiếng Nhật 

持ち上げる mochi-ageru: Cầm lên

盛り上がる mori-agaru: Dâng lên, nổi lên

乗せあがる nose-agaru: Đặt lên, chất lên

載せ上がる nose-agaru: Đăng lên (báo, sách..)

仕上がる shi-agaru: Hoàn thành, hoàn thiện

出来上がる deki-agaru: Được hoàn thành, làm xong

取り上げる tori-ageru: Cầm lên, thu nhận

見上げる mi-ageru: Nhìn lên, ngước lên

拾い上げる hiroi-ageru: Nhặt lên, nhặt ra

言い出す ii-dasu: Nói ra

思い出す omoi-dasu: Nhớ ra

飛び出す tobi-dasu: Nhảy ra, bay ra

取り出す tori-dasu: Lấy ra, móc ra

引き出す hiki-dasu: Kéo ra

呼び出す yobi-dasu: Gọi ra

脱げ出す nuge-dasu: Cởi/tháo ra

流し出す nagashi-dasu: Làm chảy ra/đổ ra

助け合う tasuke-au: Giúp đỡ lẫn nhau

話し合う hanashi-au: Trò chuyện với nhau

知り合う shiri-au: Quen biết nhau

結びつける musubi-tsukeru: Buộc vào

寄りかかる yori-kakaru: Dựa vào

追い抜ける oi-nukeru: Vượt qua (vượt qua ai đó, cụ thể hay trừu tượng)

抜き出す nukidasu: Lôi ra

取り出す toridasu: Lấy ra

やりまくる yarimakuru: Làm thoải mái, làm tùy thích

値上げる neageru: Tăng giá

引き上げる hiki-ageru: Nâng lên (giá tiền, học phí, …)

やりぬく yarinuku: Làm xong, hoàn thành

付きまとう: Bám riết (lấy ai)

Một số động từ chuyên làm động từ sau

あげる ageru: Chỉ ý “tăng lên” (引き上げる)

下げる sageru: Giảm xuống, hạ xuống (引き下げる)

つける tsukeru: Gắn vào (取り付ける)

つく tsuku: Dính vào

こめる komeru: Thêm vào

込む komu: Đi vào

抜ける nukeru: Làm vượt lên, thoát ra,…

抜く nuku: Vượt lên, thoát ra(やりぬく làm xong, hoàn thành)

通す toosu: Làm xuyên qua, làm xong(やり通す làm xong, hoàn thành)

通る tooru: Đi xuyên qua

きる kiru: Làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきる tsukarekiru: kiệt sức)

—————————————————————–

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI ĐÂY

Nhớ theo dõi HIKARI để cập nhật nhiều kiến thức thú vị nhé!

HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
CÁC THỂ ĐỘNG TỪ CƠ BẢNTrụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
CÁC THỂ ĐỘNG TỪ CƠ BẢNVP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
CÁC THỂ ĐỘNG TỪ CƠ BẢNHotline: 0902 390 885
CÁC THỂ ĐỘNG TỪ CƠ BẢNĐiện thoại: (028) 3849 7875
CÁC THỂ ĐỘNG TỪ CƠ BẢNWebsite : www.hkr.edu.vn